Trước nhiều lựa chọn, thì đâu là phần mềm hóa đơn điện tử tốt nhất? Nhà cung cấp nào uy tín trên thị trường về hóa đơn điện tử? Thì việc đặt chi phí sử dụng hóa đơn điện tử là một tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp là điều cần thiết. Cùng xem ngay bảng so sánh giá hóa đơn điện tử MISA, BKAV, Viettel, VNPT ngay dưới đây.
1. Bảng so sánh giá hóa đơn điện tử Viettel
Hóa đơn điện tử Viettel – Sinvoice Viettel là phần mềm được phát triển và vận hành bởi Tập đoàn Công nghiệp-Viễn thông Quân đội. Sinvoice tuân thủ Nghị định 119/2018/NĐ-CP, Thông tư 32/2011/TT-BTC, Thông tư 39/2014/TT-BTC .
Dưới đây là bảng so sánh giá hóa đơn điện tử Viettel mới nhất 2021, kính mời quý khách tham khảo:
STT | Tên gói cước | Giá tiền | Số lượng hóa đơn |
1 | SV300 | 326.700đ | 300 hóa đơn |
2 | SV500 | 451.000đ | 500 hóa đơn |
3 | SV1.000 | 704.000đ | 1.000 hóa đơn |
4 | SV2.000 | 1.056.000đ | 2.000 hóa đơn |
5 | SV3.000 | 1.485.000đ | 3.000 hóa đơn |
6 | SV5.000 | 2.255.000đ | 5000 hóa đơn |
7 | SV7.000 | 3.003.000đ | 7.000 hóa đơn |
8 | SV10.000 | 3.740.000đ | 10.000 hóa đơn |
9 | SV20.000 | 6.380.000đ | 20.000 hóa đơn |
2. Bảng so sánh giá hóa đơn điện tử VNPT
Hóa đơn điện tử (VNPT-Invoice) do Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam VNPT phát triển và vậnh hành. Hóa đơn điện tử VNPT là dịch vụ giúp cho các tổ chức, doanh nghiệp có thể phát hành, phân phối, xử lý các nghiệp vụ và lưu trữ hóa đơn điện tử thay thế cho việc phát hành và sử dụng hóa đơn giấy.
Dưới đây là bảng so sánh giá hóa đơn điện tử VNPT mới nhất năm 2021. Kính mời quý khách hàng tham khảo.
STT | Tên gói cước | Số lượng hóa đơn | Tổng tiền |
---|---|---|---|
1 | HD300 | 300 | 300,000 |
2 | HD500 | 500 | 420,000 |
3 | HD1000 | 1000 | 670,000 |
4 | HD2000 | 2000 | 1,000,000 |
5 | HD5000 | 5,000 | 2,150,000 |
6 | HD10.000 | 10,000 | 3,600,000 |
(Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
3. Bảng so sánh giá hóa đơn điện tử BKAV
Hóa đơn điện tử BKAV là một trong những sản phẩm thuộc công ty Cổ phần BKAV. Để sử dụng phần mềm Hóa đơn điện tử Bkav eHoadon thì Doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân cần đặt mua phần mềm với biểu phí như sau:
STT |
Tên gói cước |
Số lượng Hóa đơn |
Giá tiền (VNĐ) |
1 |
eHD-100 |
100 |
100,000 |
2 |
eHD-200 |
200 |
180,000 |
3 |
eHD-300 |
300 |
260,000 |
4 |
eHD-500 |
500 |
360,000 |
5 |
eHD-1000 |
1,000 |
560,000 |
6 |
eHD-2000 |
2,000 |
850,000 |
7 |
eHD-3000 |
3,000 |
1,200,000 |
8 |
eHD-5000 |
5,000 |
1,800,000 |
9 |
eHD-7000 |
7,000 |
2,400,000 |
10 |
eHD-10000 |
10,000 |
2,900,000 |
11 |
eHD-15000 |
15,000 |
4,000,000 |
12 |
eHD-20000 |
20,000 |
5,100,000 |
13 |
eHD-Max | > 20,000 | Giá không công khai, khách hàng liên hệ để biết giá |
4. Bảng so sánh giá hóa đơn điện tử MISA MEINVOICE
Phần mềm hóa đơn điện tử MISA Meinvoice là phần mềm hóa đơn điện tử tốt nhất hiện nay, với hơn 10 vạn doanh nghiệp đã sử dụng. Dưới đây là bảng giá của phần mềm mới nhất 2021, kính mời quý khách tham khảo:
STT | Gói sản phẩm | Đơn giá(VNĐ) | Mô tả chi tiết |
1 | MEI-300 | 390.000 | 300 hóa đơn |
2 | MEI-500 | 490.000 | 500 hóa đơn |
3 | MEI-1000 | 790.000 | 1.000 hóa đơn |
4 | MEI-2000 | 1.190.000 | 2.000 hóa đơn |
5 | MEI-5000 | 2.390.000 | 5.000 hóa đơn |
6 | MEI-10000 | 3.890.000 | 10.000 hóa đơn |
7 | MEI-100000 | 30.000.000 | 100.000 hóa đơn |
Từ các bảng so sánh giá hóa đơn điện tử Viettel, MISA, VNPT, BAKV trên đây, quý khách hàng có thể thấy mức phí sử dụng hóa đơn điện tử giữa các nhà cung cấp là không quá chênh lệch nhiều. Khi bạn sử dụng hóa đơn điện tử đã giúp doanh nghiệp tiết kiệm hơn 50% chi phí và thời gian so với việc sử dụng hóa đơn giấy.
Bên cạnh chi phí hóa đơn điện tử, thì việc nhà cung cấp có đáp ứng được các nghiệp vụ và nhu cầu của kế toán hay không là điều rất quan trọng.
5. Phần mềm hóa đơn điện tử tốt nhất hiện nay
Không phải tự nhiên mà phần mềm hóa đơn điện tử MISA meInvoice lại được yêu thích đến vậy? Điều gì khiến meInvoice là phần mềm hóa đơn điên tử phổ biến nhất hiện nay, với hơn 10 vạn doanh nghiệp đã sử dụng?
Các tính năng khiến hóa đơn điện tử MISA meInvoice vượt trội hơn các phần mềm khác:
1 | Lập, phát hành hóa đơn điện tử trên Mobile |
2 | Giám đốc tức thời nắm bắt tình hình xuất hóa đơn (số lượng, doanh thu) ngay trên điện thoại |
3 | Người mua thanh toán trực tuyến khi nhận được hóa đơn |
4 | Người bán sử dụng SME có thể tự động lấy các hóa đơn được xuất từ meInvoice tích hợp với các phần mềm bán hàng khác để hạch toán kế toán |
5 | Lập hóa đơn thay thế, điều chỉnh các hóa đơn ngoài hệ thống hóa đơn điện tử của TVAN |
6 | Các bảng kê biên lai điện tử: bảng kê biên lai theo loại phí, lệ phí; tổng hợp giá trị biên lai trích sử dụng |
7 | Tự động đọc email và tra cứu hóa đơn điện tử nhận được; Tự động kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của hóa đơn |
Hóa đơn điện tử MISA meInvoice luôn cập nhật các tính năng mới nhất:
Ngoài ra, hóa đơn điện tử meInvoice còn luôn cho ra mắt những tính năng mới để đáp ứng các nhu cầu của người sử dụng. Đây chính là điều mà nhiều người yêu thích sản phẩm nhất. Luôn luôn dẫn đầu và bắt kịp xu thế của thị trường.
- Miễn phí chuyển đổi không giới hạn số lượng hóa đơn giấy sang hóa đơn điện tử.
- Giảm 15% cho doanh nghiệp đã dùng bất cứ sản phẩm nào của MISA.
- Miễn 100% phí thuê bao hàng năm.
- Miễn 100% phí thiết kế mẫu hóa đơn cơ bản.
- MIỄN 100% phí tích hợp với các phần mềm kế toán, bán hàng, quản trị khác nhau.
- MIỄN 100% phí tư vấn thủ tục đăng ký sử dụng HĐĐT với Cơ quan Thuế.
- MIỄN 100% phí lưu trữ, tra cứu hóa đơn 10 năm.